Characters remaining: 500/500
Translation

kiều bào

Academic
Friendly

Từ "kiều bào" trong tiếng Việt có nghĩanhững người Việt Nam sốngnước ngoài. Cụ thể hơn, "kiều" có nghĩangười sống xa quê hương, còn "bào" thường được hiểu đồng bào hay những người cùng quê hương, cùng dân tộc. Khi kết hợp lại, "kiều bào" chỉ những người Việt Nam định cư hoặc làm việcnước ngoài.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Kiều bào ta ở Pháp rất đông."

    • Nghĩa: Những người Việt Nam sống ở Pháp rất nhiều.
  2. Câu phức tạp: "Chính phủ luôn quan tâm đến đời sống của kiều bàonước ngoài."

    • Nghĩa: Chính phủ chú ý đến cuộc sống của người Việt Nam sốngnước ngoài.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các văn bản chính trị hay xã hội, "kiều bào" thường được dùng để nhấn mạnh sự kết nối giữa người Việt Nam trong nước người Việt Namnước ngoài, dụ: "Chúng ta cần xây dựng mối quan hệ chặt chẽ hơn với kiều bào để phát triển đất nước."
Các biến thể của từ:
  • "Kiều bào" có thể được sử dụng với một số từ khác như "hải ngoại" (nghĩa lànước ngoài) để nhấn mạnh hơn về địa điểm: "Kiều bào hải ngoại".
Các từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • "Việt kiều": Cũng có nghĩangười Việt sốngnước ngoài, nhưng từ này thường mang tính chất không chính thức hơn.
  • "Người Việt ở nước ngoài": Cách diễn đạt này rõ ràng hơn nhưng ít dùng trong ngữ cảnh trang trọng.
Từ liên quan:
  • "Đồng bào": Nghĩa là những người cùng quê hương, cùng dân tộc, có thể dùng cho cả người trong nước kiều bào.
  • "Quê hương": Nơi một người sinh ra hoặc nguồn gốc, có thể được dùng để chỉ về nơi kiều bào nhớ về.
Lưu ý:
  • Khi nói về "kiều bào", có thể nhấn mạnh các vấn đề như văn hóa, chính trị, kinh tế liên quan đến người Việt ở nước ngoài.
  • Cách sử dụng từ "kiều bào" thường mang tính chất tình cảm nhấn mạnh sự gắn kết giữa người Việt Nam trong nước người Việt Namnước ngoài.
  1. Từ người trong nước dùng để gọi đồng bào của mình trú ngụnước ngoài: Kiều bào ta ở Pháp.

Comments and discussion on the word "kiều bào"